Danh sách các Shōgun Shōgun

Thứ tự
(theo Mạc phủ)
Danh tínhThời gian
cầm quyền
Ghi chú
(Chức vị triều đình)
1Otomo no Otomaro793-794?Tòng tam vị Huân nhị đẳng (従三位・勲二等)
2Sakanoue no Tamuramaro797-811?Chính tam vị Đại nạp ngôn. Tặng (truy phong sau khi mất) Tòng nhị vị(正三位大納言.贈 従二位)
-Funya no Watamaro813Chinh di tướng quân. Tham nghị Tòng tam vị(征夷将軍.参議従三位)
-Fujiwara no Tadabumi940Chinh đông đại tướng quân. Tham nghị Chính tứ vị hạ Tu lý đại phu kiêm hữu vệ môn đốc (征東大将軍.参議 正四位下 修理大夫兼右衛門督)
3Minamoto no Yoshinaka1184Chinh đông đại tướng quân. Tòng tứ vị hạ y dư thủ (征東大将軍.従四位下伊予守)
4 (1)Minamoto no Yoritomo1192-1199Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn(正二位権大納言)
5 (2)Minamoto no Yoriie1202-1203Chính nhị vị Tả vệ môn đốc (正二位左衛門督)
6 (3)Minamoto no Sanetomo1203-1219Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng (正二位右大臣左近衛大将)
7 (4)Kujo Yoritsune1226-1244Tướng quân nhà Fujiwara, con trai Kujo Michiie. Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn (摂家(藤原)将軍。九条道家の子。正二位権大納言)
8 (5)Kujo Yoritsugu1244-1252Con trai Yoritsune. Tòng tam vị Tả cận vệ trung tướng (藤原頼経の子.従三位左近衛中将)
9 (6)Hoàng tử Munetaka1252-1266Tướng quân hoàng gia, con trai Thiên hoàng Go-Saga. Nhất phẩm Trung vụ khanh(皇族将軍。後嵯峨天皇の皇子。一品中務卿)
10 (7)Thân vương Koreyasu(Koreyasuō → Minamoto Yui Kō → Koreyasushin'nō)1266-1289Tướng quân hoàng gia, con trai Hoàng tử Munetaka. Nhị phẩm (宮将軍、宗尊親王の王子。二品)
11 (8)Hoàng tử Hisaaki1289-1308Tướng quân hoàng gia, con trai Thiên hoàng Go-Fukakusa. Nhất phẩm Thức bộ khanh (後深草天皇の皇子。一品式部卿)
12 (9)Hoàng tử Morikuni1308-1333Tướng quân hoàng gia, con trai Hoàng tử Hisaaki. Nhị phẩm (宮将軍、久明親王の王子。二品)
13Hoàng tử Moriyoshi1333Tướng quân hoàng gia, con trai Thiên hoàng Go-daigo. Nhị phẩm Trung vụ khanh (宮将軍、後醍醐天皇の皇子。二品兵部卿)
14Hoàng tử Nariyoshi1335-1336Tướng quân hoàng gia, con trai Thiên hoàng Go-daigo. Tứ phẩm Thượng dã thái thú (宮将軍、後醍醐天皇の皇子。四品上野太守)
15 (1)Ashikaga Takauji (Kō-shi → Takauji)1338-1358Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (正二位権大納言.贈従一位 太政大臣)
16 (2)Ashikaga Yoshiakira1358-1367Chính nhị vị Quyền Đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần(正二位権大納言.贈従一位 左大臣)
17 (3)Ashikaga Yoshimitsu1367-1394Chuẩn tam cung Tòng nhất vị Tả đại thần, sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần (准三宮従一位左大臣。将軍辞職後、太政大臣)
18 (4)Ashikaga Yoshimochi1394-1423Tòng nhất vị Nội đại thần. Tặng Thái chính đại thần (従一位内大臣.贈太政大臣)
19 (5)Ashikaga Yoshikatsu1423-1425Chính tứ vị hạ Tham nghị Hữu cận vệ trung tướng. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần (正四位下参議右近衛中将.贈従一位左大臣)
20 (6)Ashikaga Yoshinori(Yoshinobu → Yoshinori)1429-1441Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Tặng Thái chính đại thần (従一位前左大臣贈太政大臣)
21 (7)Ashikaga Yoshikatsu1442-1443Tòng tứ vị hạ Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tả đại thần Tòng nhất vị (従四位下左近衛中将.贈左大臣従一位)
22 (8)Ashikaga Yoshimasa (Yoshinari → Yoshimasa)1449-1473Chuẩn tam cung Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Tặng Thái chính đại thần (准三宮従一位前左大臣.贈太政大臣)
23 (9)Ashikaga Yoshihisa(Yoshihisa → Yoshimurahiroshi)1473-1489Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Thái chính đại thần(従一位内大臣 右近衛大将贈太政大臣)
24 (10)Ashikaga Yoshiki(Yoshitaka → yoshitō → Yoshizumi)1490-1493Tòng tứ vị hạ Tham nghị Tả cận vệ trung tướng (従四位下参議右近衛中将)
25 (11)Ashikaga Yoshizumi (Yoshitaka → Yoshitō → Yoshizumi)1494-1508Tòng tam vị Tham nghị Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位参議左近衛中将.贈従一位 太政大臣)
26 (10)Ashikaga Yoshitane (Yoshi-zai → Yoshitada → Yoshitane)1508-1521Tướng quân Yoshiki tái nhậm. Tòng nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (再任.従二位権大納言.贈従一位太政大臣)
27 (12)Ashikaga Yoshiharu1521-1546Tòng tam vị Quyền đại nạp ngôn Tả cận vệ đại tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位権大納言右近衛大将.贈従一位左大臣)
28 (13)Ashikaga Yoshiteru (Yoshifuji → Yoshiteru)1546-1565Tham nghị Tả cận vệ trung tướng Tòng tứ vị hạ. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần (参議 左近衛中将従四位下贈従一位左大臣)
29 (14)Ashikaga Yoshihide1568Tòng ngũ vị hạ Tả mã đầu (従五位下左馬頭)
30 (15)Ashikaga Yoshiaki (Yoshiaki → Yoshiaki)1568-1573Trên danh nghĩa tướng quân cho đến khi xuất gia năm 1588. Tòng tam vị Quyền đại nạp ngôn. Sau khi từ chức nhận Chuẩn tam cung (実は出家時の1588年までは名目上在任。従三位権大納言.将軍解任後、 准三宮)
31 (1)Tokugawa Ieyasu(Matsudaira Motoyasu → Tokugawa Ieyasu)1603-1605Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần. Tặng Chính nhất vị Đông chiếu đại quyền hiện (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位東照大権現)
32 (2)Tokugawa Hidetada1605-1623Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần. Tặng Chính nhất vị (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位)
33 (3)Tokugawa Iemitsu1623-1651Tòng nhất vị Tả đại thần. Từ chối nhận Thái chính đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(従一位左大臣。太政大臣宣下固辞.贈正一位太政大臣)
34 (4)Tokugawa Ietsuna1651-1680Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位右大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
35 (5)Tokugawa Tsunayoshi1680-1709Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位右大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
36 (6)Tokugawa Ienobu(Tsunatoyo → Ienobu)1709-1712Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
37 (7)Tokugawa Ietsugu1712-1716Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
38 (8)Tokugawa Yoshimune(Matsudaira Yoriyukikata → Tokugawa Yoshimune)1716-1745Chính nhị vị Tả đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
39 (9)Tokugawa Ieshige1745-1760Chính nhị vị Tả đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
40 (10)Tokugawa Ieharu1760-1786Chính nhị vị Tả đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
41 (11)Tokugawa Ienari1787-1837Tòng nhất vị Thái chính đại thần. Tặng Chính nhất vị (従一位太政大臣.贈正一位)
42 (12)Tokugawa Ieyoshi1837-1853Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
43 (13)Tokugawa Iesada (Iesachi → Iesada)1853-1858Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位内大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
44 (14)Tokugawa Iemochi(Toshitomi → Iemochi)1858-1866Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
45 (15)Tokugawa Yoshinobu1866-1867Chính nhị vị Nội đại thần. Sau Minh trị duy tân nhận Tòng nhất vị Công tước (正二位内大臣.明治維新後、従一位 公爵)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Shōgun.